Mô tả chi tiết
Hạt nhựa nguyên sinh hình thành từ đâu?
Là sản phẩm nhựa được sinh ra từ dầu mỏ, các thành phần hóa học của dầu mỏ được chia tách bằng phương pháp chưng cất phân đoạn tạo ra những loại hạt nhựa có giá trị sử dụng phục vụ nhu cầu sản xuất và tiêu dùng.
Hạt nhựa nguyên sinh chưa qua sử dụng thường có màu trắng tự nhiên, khi đưa vào ứng dụng người ta thường pha thêm hạt màu để được các màu sắc khác nhau như: xanh lam, xanh lá, đỏ, vàng...
Hạt nhựa nguyên sinh thường được dùng để sản xuất các mặt hàng có giá trị cao hoặc các sản phẩm có đòi hỏi an toàn và có kỹ thuật cao như: thiết bị y tế, linh kiện máy bay, ô tô... Các sản phẩm nhựa thông thường mà chúng ta sử dụng hoặc nhìn thấy hằng ngày chủ yếu được sản xuất ra từ nhựa tái sinh
Vậy, đã bao giờ bạn tự hỏi rằng các sản phẩm chúng ta sử dụng hằng ngày được sản xuất từ những loại hạt nhựa nguyên sinh nào? Hãy cùng Nhựa Phú An tìm hiểu nhé:
Hạt nhựa PP là loại hạt nhựa phổ biến nhất trong đời sống hằng ngày của con người, PP có màu trắng trong suốt, tuy nhiên nhà sản xuất thường pha với các loại hạt màu nhằm tạo ra sản phẩm đầy đủ màu sắc, tính bền cơ học cao (bền xé và bền kéo đứt), khá cứng vững, không mềm dẻo như PE, không bị kéo giãn dài.
PP không màu không mùi,không vị, không độc. Hạt nhựa PP cháy sáng với ngọn lửa màu xanh nhạt, có dòng chảy dẻo, có mùi cháy gần giống mùi cao su. PP được ứng dụng rộng rải như: Pallet, thau, rổ, khay nhựa, tấm nhựa PP danpla…
BJ355_ Nhựa nguyên sinh PP copolymer
Thông số kỹ thuật
Material Status
|
|
Literature 1
|
|
Search for UL Yellow Card
|
|
Availability
|
|
Features
|
|
Uses
|
|
-
Electrical/Electronic Applications
|
|
|
Agency Ratings
|
|
Processing Method
|
|
Density
|
0.910
|
g/cm³
|
ASTM D1505 |
Melt Mass-Flow Rate (MFR) (230°C/2.16 kg)
|
7.0
|
g/10 min
|
ASTM D1238 |
Rockwell Hardness (R-Scale)
|
80
|
|
ASTM D785 |
Tensile Strength (Yield)
|
3980
|
psi
|
ASTM D638 |
Tensile Elongation (Break)
|
400
|
%
|
ASTM D638 |
Flexural Modulus
|
192000
|
psi
|
ASTM D790 |
Notched Izod Impact
|
|
|
ASTM D256 |
-4°F
|
0.92
|
ft·lb/in
|
|
32°F
|
1.3
|
ft·lb/in
|
|
73°F
|
2.2
|
ft·lb/in
|
|
Deflection Temperature Under Load (66 psi, Unannealed)
|
221
|
°F
|
ASTM D648 |
1These links provide you with access to supplier literature. We work hard to keep them up to date; however you may find the most current literature from the supplier. |
|
Đánh giá sản phẩm
(Dựa trên 0 đánh giá)
0
Chúng tôi muốn biết ý kiến của bạn
Đánh giá sản phẩm